HCHO AgNO3
HCHO + AgNO3 + NH3 + H2O→ Ag + NH4NO3 + (NH4)2CO3 là phản ứng tráng gương của anđehit fomic, được VnDoc biên soạn, phương trình này sẽ xuất hiện trong nội dung các bài học Hóa 11 bài Hợp chất carbonyl.... cũng như thường xuyên xuất hiện ở các dạng bài tập anđehet.
1. Phương trình phản ứng tráng gương của Formaldehyde
HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → 4Ag + 4NH4NO3 + (NH4)2CO3
2. Điều kiện phản ứng HCHO tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
Điều kiện: Không có
3. Cách tiến hành phản ứng
Cho HCHO tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
4. Hiện tượng nhận biết HCHO tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
Có kết tủa trắng Ag, có khí thoát ra chính là NH4NO3
5. Các chất tham gia phản ứng tráng gương
5.1. Chất tham gia phản ứng tráng gương Alk-1-yne
(alkyne có liên kết ba ở đầu mạch)
Đây là phản ứng thế H bằng ion kim loại Ag+ và sẽ có các phương trình phản ứng như sau:
R-C≡CH + AgNO3 + NH3 → R-C≡CAg + NH4NO3
Đặc biệt cần nhớ:
CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC≡CAg + 2NH4NO3
5.2. Chất tham gia phản ứng tráng gương Aldehyde
Trong phản ứng tráng gương này chất tham gia phản ứng tráng gương Aldehyde sẽ đóng vai trò là chất khử.
Phương trình như sau:
R-(CHO)x + 2xAgNO3 + 3xNH3 + xH2O → R-(COONH4)x + 2xAg + 2xNH4NO3
Aldehyde đơn chức (x=1)
R-CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → R-COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
Tỉ lệ mol của (nRCHO : nAg) = (1:2)
Riêng với Formaldehyde HCHO tỉ lệ mol (nHCHO : nAg) = 1:4
Phương trình: HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3
Chất tham gia phản ứng tráng gương: những chất có nhóm -CHO:
chất có nhóm -CHO sẽ tham gia phản ứng tráng gương với tỉ lệ mol: nAg = 1:2
+ Formic acid: HCOOH
+ Ester,muối của Formic acid: HCOOR
+ Glucose, fructose: C6H12O6
+ Maltose: C12H22O11
6. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1. Có bao nhiêu Aldehyde 2 chức có công thức đơn giản là C2H3O?
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Xem đáp án
Đáp án A
Hướng dẫn Aldehyde 2 chức có 2 nhóm –CHO => phân tử có 2 nguyên tử O
=> CTPT: C4H6O2
Có 2 công thức thỏa mãn là
OHC-CH2-CH2-CHO
CH3-CH(CHO)2
Câu 2. Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3
A. Formaldehyde, but-1-yne, Acetylene
B. Acetylene, methane, ethylene
C. Formaldehyde, but - 1-ene, acetylene
D. Butanol, phenol, but-1-yne
Xem đáp án
Đáp án D
Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 là Formaldehyde, but-1-yne, acethylene.
Các phương trình hóa học xảy ra
C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 → Ag2C2↓ + 2NH4NO3
HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag↓ + 4NH4NO3
C4H6 + AgNO3 + NH3→ C4H5Ag↓ + NH4NO3
Câu 3: Để trung hòa 6,72 gam một carboxylic Acid Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 2,24%. Công thức của Y là
A. CH3COOH.
B. HCOOH.
C. C2H5COOH.
D. C3H7COOH.
Xem đáp án
Đáp án A
Hướng dẫn nNaOH = 0,112 mol
Y là acid no, mạch hở ⇒ nRCOOH = nNaOH = 0,112 mol
⇒ M = 6,72 / 0,112 = 60 ⇒ Y là CH3COOH
Câu 4. Chất nào không thể điều chế trực tiếp từ CH3CHO:
A. C2H2.
B. CH3COOH.
C. C2H5OH.
D. CH3COOC2H3.
Xem đáp án
Đáp án A
Phương trình phản ứng minh họa
CH3COOH + H2 → CH3CHO + H2O
C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O
CH3COOC2H3 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO + H2O
Câu 5. Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C3H4O2. X tác dụng với CaCO3 tao ra CO2. Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo Ag. Công thức cấu tạo thu gọn phù hợp của X, Y lần lượt là:
A. CH2=CHCOOH, OHC-CH2-CHO.
B. CH3CH2COOH, HCOOCH2CH3.
C. HCOOCH=CH2, CH3COOCH3.
D. HCOOCH=CH2, CH3CH2COOH.
Xem đáp án
Đáp án A
Phương trình phản ứng minh họa
2CH2=CHCOOH + CaCO3 →(CH2=CHCOO)2Ca + CO2 + H2O
OHC-CH2-CHO + 2Ag2O → HOOCCH2COOH + 4Ag
Câu 6: So sánh nhiệt độ sôi của các chất Acetic acid, Acetone, propane, ethanol
CH3COOH > CH3CH2CH3 > CH3COCH3 > C2H5OH
Xem đáp án
Đáp án C
Nhiệt độ sôi của Acetic acid > alcohol > acetone > alkane
Nhiệt độ sôi của các chất giảm dần theo thứ tự CH3COOH > C2H5OH > CH3COCH3 > CH3CH2CH3.
Câu 7: Vì sao nhiệt độ sôi của acid thường cao hơn ancol tương ứng?
A. Vì alcohol không có liên kết hydrogen, acid có liên kết hydrogen
B. Vì liên kết hydrogen của acid bền hơn của alcohol
C. Vì khối lượng phân tử của acid lớn hơn
D. Vì acid có 2 nguyên tử oxygen
Xem đáp án
Đáp án B
Vì liên kết hydrogen của acid bền hơn của alcohol
Câu 8: Trong các chất sau: benzene, acetylene, glucose, Formic acid, Aldehyde acetic, ethylene, saccarose, Methyl formate. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Xem đáp án
Đáp án A
Glucose (HOCH2[CH2OH]4CH=O); Formic acid (HCOOH), Aldehyde acetic (CH3CHO); Methyl formate (HCOOCH3)
=> Có 4 chất có phản ứng tráng bạc
HOCH2[CH2OH]4CH=O + 2AgNO3/NH3 + H2O → HOCH2(CHOH)4COONH4 + 2Ag↓ + 2NH4NO3
2 AgNO3 + H2O + 4NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + 2Ag ↓ + 2 NH4NO3
CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag ↓
30HCOOCH3 + 18AgNO3 + 40NH3 + 3H2O → 30CH3OCOONH4 + 9NH4NO3 + 18Ag
Câu 9: Chia a gam acetic acid thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: trung hòa vừa đủ bởi 0,5 lít dung dịch NaOH 0,4 M
Phần 2: thực hiện phản ứng ester hóa với ethyl alcohol thu được m gam ester ( giả sử hiệu suất phản ứng là 100%)
Vậy m có giá trị là:
A. 16,7 gam
B. 17,6 gam
C. 16,8 gam
D. 18,6 gam
Xem đáp án
Đáp án B
nNaOH = 0,2 mol
Phương trình hóa học:
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
0,2 <--------0,2
=> mCH3COOH = 0,2.60 = 12 g
=> nCH3COOH = 0,2 (2 phần bằng nhau)
Phương trình hóa học:
CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O
0,2 -----------→ 0,2
=> m = 0,2.88 = 17,6 g
Câu 10. Để tách các chất ra khỏi nhau từ hỗn dung dịch chứa acetic acid và alcohol ethylic, có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây?
A. Dùng CaCO3, chưng cất, sau đó tác dụng với H2SO4
B. Dùng CaCCl2, chưng cất, sau đó tác dụng với H2SO4
C. Dùng Na2O, sau đó cho tác dụng với H2SO4
D. Dùng NaOH, sau đó cho tác dụng với H2SO4
Xem đáp án
Đáp án A
Cho hỗn hợp tác dụng với CaCO3, sau đó chưng cất được Ethyl acetate.
2CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + H2O + CO2
Chất rắn không bay hơi cho tác dụng với H2SO4, sau đó chưng cất thu được CH3COOH.
(CH3COO)2Ca + H2SO4 → 2CH3COOH + CaSO4
Câu 11. Ứng dụng nào sau đây không phải của HCHO.
A. Dùng để sản xuất nhựa phenol formaldehyde.
B. Dùng để sản xuất nhựa urea formaldehyde.
C . Dùng để tẩy uế, ngâm mẫu động vật.
D. Dùng để sản xuất acetic acid.
Câu 12. Cho 5,8 gam aldehyde đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO3 đặc, sinh ra 4,958 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc). Công thức của X là
A. C3H7CHO.
B. C4H9CHO.
C. HCHO.
D. C2H5CHO
Xem đáp án
Đáp án D
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O
0,2 0,2
R-CHO → 2Ag
0,1 ← 0,2.
MRCHO = 5,8/0,1 = 58
R+ 29 = 58 → R= 29 (C2H5)
Câu 13. Cho các nhận định sau:
(a) Aldehyde là hợp chất chỉ có tính khử.
(b) Aldehyde cộng hydrogen thành alcohol bậc một.
(c) Aldehyde tác dụng với AgNO3/NH3 tạo thành Ag.
(d) Aldehyde no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát CnH2nO.
Số nhận định đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Xem đáp án
Đáp án C
(a) Sai vì Aldehyde là hợp chất vừa có tính oxi hóa và tính khử.
Thí dụ:
Tính khử của Aldehyde
CH3CHO + H2→ CH3CH2OH.
Tính oxi hóa
CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
(b) Đúng
(c) Đúng
CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
(d) Đúng
Câu 14. Cho chất Formaldehyde (HCHO) và Acid acetic (CH3COOH), hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau:
A. Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
B. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất.
C. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
D. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.
Xem đáp án
Đáp án B
Công thức đơn giản nhất của Formaldehyde: CH2O
Công thức đơn giản nhất của Acid acetic: CH2O
=> 2 chất khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất
Câu 15. Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:
A. nước bromine, Acetaldehyde dung dịch NaOH.
B. nước bromine, Acid acetic, dung dịch NaOH.
C. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
D. nước bromine, Anhydride acetic, dung dịch NaOH.
Xem đáp án
Đáp án D
Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là: nước bromine, Anhydride acetic, dung dịch NaOH..
C6H5OH + 3Br2 → C6H2Br3OH + 3HBr
C6H5OH + (CH3CO)2O ⟶ CH3COOH + CH3COOC6H5
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
Trắc nghiệm kiểm tra kiến thức:
Bài trắc nghiệm số: 916
Nội dung bài trắc nghiệm được biên soạn bởi KhoaHoc.vn - Chuyên trang học online!
..............................................